Trong các dòng máy bơm trục đứng Ebara hiện nay thì dòng bơm trục đứng Ebara CVM là 1 trong những dòng bơm tiêu biểu được sử dụng cho các hệ thống cấp nước. Để giúp mọi người hiểu hơn về dòng bơm này cũng như thông số kỹ thuật của các model bơm hãy cùng add tham khảo bài viết về catalogue máy bơm trục đứng Ebara CVM dưới đây nhé.
Contents
- 1 Tìm hiểu về catalogue máy bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.1 Bảng thông số kỹ thuật và biểu đồ lưu lượng cột áp máy bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.2 Bảng biểu đồ lưu lượng cột áp của bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.3
- 1.4 Cấu tạo chi tiết của máy bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.5 Bảng dữ liệu điện của bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.6 Bảng thông số tiếng ồn của máy bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.7 Mô tả chi tiết sản phẩm máy bơm trục đứng Ebara CVM
- 1.8 Ứng dụng của bơm trục đứng Ebara CVM
Tìm hiểu về catalogue máy bơm trục đứng Ebara CVM
Ebara CVM là dòng bơm trục đứng đa tầng cánh với vỏ buồng bơm được làm bằng inox 304 chống gỉ sét. Thân bơm và khung bơm được làm bằng gang chính vì thế mà dòng bơm này rất bền. Dưới đây sẽ là một số thông tin về dòng máy bơm Ebara này để mọi người cùng tham khảo.
Bảng thông số kỹ thuật và biểu đồ lưu lượng cột áp máy bơm trục đứng Ebara CVM
Model | Công suất | Lưu lượng | |||||||||
Single phase230V | Three phase230/400V | l/min|20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | ||
[HP] | [kW] | m3/h|1,2 | 1,8 | 2,4 | 3 | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,2 | ||
Cột áp [m] | |||||||||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0,4 | 0,3 | 21,2 | 19,7 | 17,8 | 15,6 | 13,0 | 6,4 | – | – |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0,6 | 0,44 | 31,8 | 29,5 | 26,7 | 23,3 | 19,4 | 9,6 | – | – |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0,8 | 0,6 | 42,5 | 39,4 | 35,6 | 31,1 | 25,9 | 12,8 | – | – |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 1 | 0,75 | 57,5 | 54,0 | 49,5 | 43,5 | 36,6 | 19,5 | – | – |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 1,2 | 0,9 | 69,0 | 65,0 | 59,5 | 52,5 | 44,0 | 23,4 | – | – |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1,5 | 1,1 | 80,5 | 75,5 | 69,5 | 61,0 | 51,0 | 27,3 | – | – |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1,8 | 1,3 | 94,5 | 88,0 | 80,0 | 70,0 | 58,5 | 28,8 | – | – |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 1 | 0,75 | – | 36,2 | 35,1 | 33,7 | 32,0 | 27,5 | 21,6 | 14,7 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 1,2 | 0,9 | – | 48,0 | 46,8 | 45,0 | 42,6 | 36,6 | 28,8 | 19,6 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1,5 | 1,1 | – | 60,5 | 58,5 | 56,2 | 53,3 | 45,8 | 36,0 | 24,5 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 2 | 1,5 | – | 74,0 | 72,0 | 69,0 | 65,5 | 56,0 | 44,5 | 30,6 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 2,3 | 1,7 | – | 86,0 | 84,0 | 80,5 | 76,5 | 65,5 | 51,5 | 35,7 |
– | CVM B/25 | 2,5 | 1,85 | – | 98,5 | 96,0 | 92,0 | 87,0 | 74,5 | 59,0 | 41,0 |
Model | Dimensions [mm] | Khối lượng[kg] | ||||||||||
Single phase230V | Three phase230/400V | MotorMec | B | H | ØI | MW | PG | |||||
[2] | [1] | [2] | [1] | [2] | [1] | [2] | [1] | |||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 63 | 336 | 336 | 112 | 124 | 101 | 91,5 | 11 | 11 | 11,0 | 11,0 |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 63 | 362 | 362 | 138 | 124 | 101 | 91,5 | 11 | 11 | 11,7 | 11,6 |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 63 | 388 | 388 | 164 | 124 | 101 | 91,5 | 11 | 11 | 12,7 | 12,6 |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 71 | 452 | 452 | 190 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 16,5 | 16,6 |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 71 | 478 | 490 | 216 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 17,5 | 18,4 |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 71 | 516 | 516 | 242 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 18,5 | 18,6 |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 80 | 565 | 565 | 268 | 159 | 136 | 120,5 | 13,5 | 11 | 21,2 | 21,8 |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 71 | 400 | 400 | 138 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 15,9 | 15,9 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 71 | 426 | 438 | 164 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 16,8 | 17,5 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 71 | 464 | 464 | 190 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 18,0 | 17,9 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 80 | 513 | 526 | 216 | 159 | 134,5 | 120,5 | 13,5 | 11 | 21,3 | 22,8 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 80 | 552 | 552 | 242 | 159 | 134,5 | 120,5 | 13,5 | 11 | 22,6 | 23,4 |
– | CVM B/25 | 80 | – | 578 | 268 | 159 | – | 120,5 | – | 11 | – | 23,7 |
Bảng biểu đồ lưu lượng cột áp của bơm trục đứng Ebara CVM
Cấu tạo chi tiết của máy bơm trục đứng Ebara CVM
STT | Tên chi tiết | Chất liệu | STT | Tên chi tiết | Chất liệu |
1 | Thân máy bơm | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 | 33 | Seeger ring | EN 1.4021 (AISI 420) (Dim. 12) |
2 | Pump body support | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 | EN 1.4301 (AISI 304) (Dim. 14) | ||
6 | Trục bơm | EN 1.4005 (AISI 416) | 34 | Impeller nut | EN 1.4301 (AISI 304) |
7 | Cánh quạt | PPE+PS reinforced with fibreglass | 37 | Casing | EN 1.4301 (AISI 304) |
9 | Vòi phun | PPE+PS reinforced with fibreglass | 38 | Counter-flange | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 |
11 | Con dấu cơ khí | Carbon/Ceramic/NBR | 39 | Counter-flange | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 |
12 | Motor case | – | 40 | Counter-flange gasket | NBR |
13 | Motor cover | Aluminium | 41 | Counter-flange gasket | NBR |
14 | Fan | PA | 51 | Pump tie-rod | Galvanised Fe P04 |
15 | Fan cover | Galvanised Fe P04 | 52 | Capacitor-holder box [2] | ABS |
16 | Terminal box | – | 53 | Capacitor-holder box cover [2] | ABS |
17 | Terminal box cover [1] | Aluminium | 57 | Spacer [3] | Stainless steel C40 |
19 | Bearing (pump side) | – | 62 | Stage box | PPE+PS reinforced with fibreglass/PTFE |
20 | Bearing (motor side) | – | 68 | Stage | PPE+PS reinforced with fibreglass/PTFE |
21 | Adjusting ring | Steel C70 | 75 | Washer | Aluminium |
22 | Motor tie-rod | Galvanised Fe 42 | 76 | Washer | Aluminium |
23 | Capacitor [2] | – | 89 | Washer | EN 1.4301 (AISI 304) |
24 | Filler cap | OT 58 UNI 5705 | 91 | Washer | EN 1.4301 (AISI 304) |
25 | Drain plug | OT 58 UNI 5705 | 92 | Sealing ring | NBR |
26 | O-Ring | NBR | 101 | Seeger ring [3] | EN 1.4301 (AISI 304) |
30 | Washer | EN 1.4301 (AISI 304) | 110 | Motorprotector [4] | – |
234 | Washer | Galvanised steel |
Chú thích:
[1] = Chỉ dành cho ba pha
[2] = Chỉ cho một pha
[3] = Chỉ dành cho kích thước động cơ 80
[4] = Chỉ dành cho động cơ 71 và 80 pha đơn
Bảng dữ liệu điện của bơm trục đứng Ebara CVM
Model | Công suất | Efficiency | Capacitor | Efficiency (%) Three phase | P1 | Absorbed Current | |||||||||
Single phase | Three phase 230/400V | Single phase | η % | [A] | |||||||||||
[HP] | [kW] | Single phase | Three phase | µF | Vc | Single phase | Three phase | Single phase | Three phase | ||||||
50% | 75% | 100% | [kW] | [kW] | 230V | 230V | 400V | ||||||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0,4 | 0,3 | – | – | 10 | 450 | – | – | – | 0,54 | 0,49 | 2,6 | 1,9 | 1,1 |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0,6 | 0,44 | – | – | 12,5 | 450 | – | – | – | 0,69 | 0,69 | 3,2 | 2,3 | 1,3 |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0,8 | 0,6 | – | – | 14 | 450 | – | – | – | 0,89 | 0,83 | 4,0 | 2,8 | 1,6 |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 1 | 0,75 | – | IE2 | 20 | 450 | 77,2 | 80,9 | 81,3 | 1,27 | 0,92 | 6,0 | 2,9 | 1,7 |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 1,2 | 0,9 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,45 | 1,35 | 6,5 | 4,3 | 2,5 |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1,5 | 1,1 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,60 | 1,35 | 7,2 | 4,3 | 2,5 |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1,8 | 1,3 | – | IE2 | 35 | 450 | 79,7 | 82,5 | 83,0 | 1,76 | 1,80 | 7,8 | 5,6 | 3,2 |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 1 | 0,75 | – | IE2 | 20 | 450 | 77,2 | 80,9 | 81,3 | 1,14 | 0,92 | 5,6 | 2,9 | 1,7 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 1,2 | 0,9 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,38 | 1,35 | 6,2 | 4,3 | 2,5 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1,5 | 1,1 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,63 | 1,35 | 7,4 | 4,3 | 2,5 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 2 | 1,5 | – | IE2 | 40 | 450 | 78,6 | 83,0 | 84,2 | 1,91 | 1,78 | 8,3 | 6,3 | 3,7 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 2,3 | 1,7 | – | IE2 | 40 | 450 | 80,3 | 83,4 | 83,8 | 2,14 | 2,09 | 9,6 | 6,9 | 4,0 |
– | CVM B/25 | 2,5 | 1,85 | – | IE2 | – | – | 83,0 | 84,4 | 83,8 | – | 2,63 | – | 8,1 | 4,7 |
Bảng thông số tiếng ồn của máy bơm trục đứng Ebara CVM
Model | P2 | LpA – dB(A)* | ||
Single phase | Three phase | |||
[HP] | [kW] | |||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0,4 | 0,3 | 53 |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0,6 | 0,44 | |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0,8 | 0,6 | |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 1 | 0,75 | 62 |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 1,2 | 0,9 | |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1,5 | 1,1 | |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1,8 | 1,3 | 67 |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 1 | 0,75 | 62 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 1,2 | 0,9 | |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1,5 | 1,1 | |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 2 | 1,5 | 67 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 2,3 | 1,7 | |
– | CVM B/25 | 2,5 | 1,85 |
Mô tả chi tiết sản phẩm máy bơm trục đứng Ebara CVM
Dựa vào catalogue bơm trục đứng Ebara CVM có thể thấy được dòng bơm này có
– Áp suất làm việc tối đa: 11 bar
– Nhiệt độ tối đa của chất lỏng: 40 ° C
– Công suất: từ 0,3-1,85 Kw
– Lưu lượng Max: 7.2 m3/h
– Cột áp Max: 98.5 m
– Động cơ hiệu suất cao IE2 bắt đầu từ 0,75 kW
• Động cơ không đồng bộ 2 cực tự thông gió
• Máy bơm có lớp cách điện F và lớp bảo vệ IP44 nên dòng bơm này hoạt động hiệu quả ở mọi điều kiện môi trường
• Bơm sử dụng 2 loại điện áp: điện áp 1 pha và điện áp 3 pha
Ứng dụng của bơm trục đứng Ebara CVM
Dòng bơm trục đứng Ebara CVM thường được vào các lĩnh vực sau:
– Dùng đẩy nước lên cao ở các tòa nhà cao tầng, khu chung cư
– Được sử dụng rộng rãi ở các hệ thống bơm lọc nước RO
– Đóng vai trò làm bơm bù áp trong hệ thống bơm chữa cháy
– Được dùng để bơm nồi hơi, …
Trên đây là một số thông tin về máy bơm trục đứng Ebara CVM mà chúng tôi muốn giới thiệu để bạn đọc tìm hiểu thêm cũng như hiểu rõ về dòng bơm này. Để biết thêm thông tin về dòng bơm này mọi người có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ mail thanhdat@maycongnghiep.vn