Báo giá máy bơm nước thải gang Ebara 2024
Báo giá bơm nước thải gang Ebara – Ngày nay, người tiêu dùng có thể tham khảo và lựa chọn rất nhiều loại máy bơm nước thải khác nhau trên thị trường, nhưng máy bơm nước thải Ebara vẫn là một trong nhưng dòng máy bơm chìm nhập khẩu được tin tưởng nhất để sử dụng cho các hệ thống bơm nước thải. Hiện các sản phẩm bơm chìm Ebara được chia ra thành dòng bơm làm từ inox được sản xuất từ Ý, dòng bơm làm từ gang sản xuất tại Trung Quốc. Ứng với mỗi dòng bơm sẽ có các model khác nhau để sử dụng vào các mục đích đa dạng như bơm nước thải bẩn, bơm hố ga, bơm bùn, bơm cất, bơm nước thải có lẫn tạp chất, bơm nước nóng.
Là nhà phân phối của Ebara trong nhiều năm liền hệ Máy bơm nước Thành Đạt đang phân phối rất nhiều dòng bơm chìm Ebara với đầy đủ các mẫu mã, model khác nhau. Ở bài viết này Máy bơm nước Thành Đạt xin giới thiệu tới Quý khách hàng bảng giá của dòng máy bơm nước thải gang Ebara 2024 tại Thành Đạt để mọi người cùng tham khảo.
Bơm nước thải gang Ebara là dòng bơm chìm được sản xuất ở Trung Quốc với toàn bộ phần buồn bơm, thân bơm, cánh bơm đều được làm bằng gang đúc. Nhờ vậy mà máy bơm có độ bền cao cùng với khả năng chịu ăn mòn, mài mòn rất tốt.
Quý khách hàng nếu đang quan tâm tới dòng máy bơm này thì có thể tham khảo ngay bảng giá của từng model bơm nước thải thân gang Ebara ở dưới đây nhé:
STT | MODEL | GIÁ CÔNG BỐ (CHƯA VAT) | GHI CHÚ | |
DF (PUMP + ELBOW) | ||||
1 | 65DF 51.5 | 31,944,000 | LM 65 | |
2 | 80DF 51.5 | 32,112,000 | LM 80 | |
3 | 80DF 52.2 | 34,728,000 | LM 80 | |
4 | 80DF 53.7 | 39,384,000 | LM 80 | |
5 | 100DF 53.7 | 41,616,000 | LL 100 | |
6 | 100DF 55.5 | 68,244,000 | LL 100 | |
7 | 100DF 57.5 | 73,344,000 | LL 100 | |
DL (PUMP + ELBOW) | ||||
8 | 65DL 51.5 | 31,944,000 | LM 65 | |
9 | 65DLD 55.5A | 104,496,000 | LL 65 | |
10 | 65DLD 57.5A | 114,000,000 | LL 65 | |
11 | 65DL 511A (SD) | 145,404,000 | LL 65 | |
12 | 65DL 515A (SD) | 177,924,000 | LL 65 | |
13 | 65DL 518A (SD) | 194,832,000 | LL 65 | |
14 | 65DL 522A (SD) | 219,768,000 | LL 65 | |
15 | 80DL 51.5 | 32,112,000 | LM 80 | |
16 | 80DL 52.2 | 35,472,000 | LM 80 | |
17 | 80DL 53.7 | 39,756,000 | LM 80 | |
18 | 80DLC 55.5 | 65,736,000 | LL 80 | |
19 | 80DLC 57.5 | 68,244,000 | LL 80 | |
20 | 80DL 511A (SD) | 146,016,000 | LL 65 | |
21 | 80DL 515A (SD) | 178,512,000 | LL 65 | |
22 | 80DL 518A (SD) | 195,420,000 | LL 65 | |
23 | 80DL 522A (SD) | 220,404,000 | LL 65 | |
24 | 100DL 53.7 | 42,912,000 | LL 100 | |
25 | 100DLC 55.5 | 66,084,000 | LL 80 | |
26 | 100DLB 55.5 | 68,148,000 | LL 100 | |
27 | 100DLC 57.5 | 71,244,000 | LL 80 | |
28 | 100DLB 57.5 | 73,176,000 | LL 100 | |
29 | 100DL 511 (SD) | 91,044,000 | LL 100 | |
30 | 100DL 515 (SD) | 126,792,000 | LL 100 | |
31 | 100DL 518.5 (SD) | 191,844,000 | LL 100 | |
32 | 150DL 55.5 | 84,720,000 | LL 125 | |
33 | 150DL 57.5 | 92,088,000 | LL 125 | |
34 | 150DL 511 (SD) | 120,828,000 | LL 125 | |
35 | 150DL 515 (SD) | 137,856,000 | LL 125 | |
36 | 150DL 518.5 (SD) | 201,432,000 | LL 125 | |
37 | 150DL 522 (SD) | 262,116,000 | LL 125 | |
38 | 200DL 55.5 | 99,324,000 | LL 150 | |
39 | 200DL 57.5 | 104,448,000 | LL 150 | |
40 | 200DL 511 (SD) | 130,776,000 | LL 150 | |
41 | 200DL 515 (SD) | 145,608,000 | LL 150 | |
42 | 200DL 518.5 (SD) | 211,032,000 | LL 150 | |
43 | 200DL 522 (SD) | 280,272,000 | LL 150 | |
44 | 250DL 57.5 | 114,756,000 | LL 250 | |
45 | 250DL 511 (SD) | 143,448,000 | LL 250 | |
46 | 250DL 515 (SD) | 164,112,000 | LL 250 | |
47 | 250DL 518.5 (SD) | 252,624,000 | LL 250 | |
48 | 250DL 522 (SD) | 306,972,000 | LL 250 | |
49 | 300DL 511 (SD) | 183,288,000 | LL 300 | |
50 | 300DL 515 (SD) | 209,436,000 | LL 300 | |
51 | 300DL 518.5 (SD) | 286,584,000 | LL 300 | |
52 | 300DL 522 (SD) | 346,356,000 | LL 300 | |
53 | 150DL 530-C | 314,268,000 | LL 150 | |
54 | 150DL 537-C | 371,088,000 | LL 150 | |
55 | 150DL 545-C | 406,020,000 | LL 150 | |
56 | 200DL 530-C | 317,820,000 | LL 150 (200) | |
57 | 200DL 537-C | 374,640,000 | LL 150 (200) | |
58 | 200DL 545-C | 409,572,000 | LL 150 (200) | |
59 | 250DL 530-C | 381,768,000 | LL 300 (250) | |
60 | 250DL 537-C | 416,124,000 | LL 300 (250) | |
61 | 250DL 545-C | 450,252,000 | LL 300 (250) | |
62 | 300DL 530-C | 384,492,000 | LL 300 | |
63 | 300DL 537-C | 418,836,000 | LL 300 | |
64 | 300DL 545-C | 452,964,000 | LL 300 | |
DML (PUMP + ELBOW) | ||||
65 | 80DML 52.2 | 44,100,000 | LM 80 | |
66 | 80DML 53.7 (SD) | 49,788,000 | LM 80 | |
67 | 80DML 55.5 (SD) | 67,104,000 | LL 100 | |
68 | 80DML 57.5 (SD) | 72,432,000 | LL 100 | |
69 | 80DML 511 (SD) | 92,724,000 | LL 100 | |
70 | 80DML 515 (SD) | 100,992,000 | LL 100 | |
71 | 80DML 522 (SD) | 147,540,000 | LL 100 | |
72 | 100DML 52.2 | 45,720,000 | LL 80 | |
73 | 100DML 53.7 (SD) | 50,340,000 | LL 80 | |
74 | 100DML 55.5 (SD) | 67,176,000 | LL 100 | |
75 | 100DML 57.5 (SD) | 72,516,000 | LL 100 | |
76 | 100DML 511 (SD) | 92,796,000 | LL 100 | |
77 | 100DML 515 (SD) | 101,172,000 | LL 100 | |
78 | 100DML 522 (SD) | 147,636,000 | LL 100 | |
79 | 150DML 55.5 (SD) | 71,064,000 | LL 100 | |
80 | 150DML 57.5 (SD) | 76,368,000 | LL 100 | |
81 | 150DML 511 (SD) | 96,660,000 | LL 100 | |
82 | 150DML 515 (SD) | 104,988,000 | LL 100 | |
83 | 150DML 522 (SD) | 151,500,000 | LL 100 | |
DS (PUMP + ELBOW) | ||||
84 | 50DS 5.75 | 17,700,000 | LS 50 | |
85 | 50DS 51.5 | 20,208,000 | LS 50 | |
86 | 50DS 52.2 | 36,768,000 | LM 50 | |
87 | 50DS 53.7 | 40,500,000 | LM 50 | |
88 | 50DS 55.5 (DOL) | 60,552,000 | LM 50 | |
89 | 50DS 57.5 (DOL) | 64,812,000 | LM 50 | |
90 | 65DS 51.5 | 22,620,000 | LM 65 | |
91 | 80DS 52.2 | 38,088,000 | LM 80 | |
92 | 80DS 53.7 | 41,892,000 | LM 80 | |
93 | 100DS 55.5 | 61,440,000 | LL 100 | |
94 | 100DS 57.5 | 65,352,000 | LL 100 | |
DVS (PUMP + ELBOW) | ||||
95 | 50DVS 5.75 | 16,476,000 | LS 50 | |
96 | 50DVS 51.5 | 19,368,000 | LS 50 | |
97 | 50DVS 55.5 (DOL) | 58,668,000 | LM 50 | |
98 | 50DVS 57.5 (DOL) | 63,876,000 | LM 50 | |
99 | 65DVS 5.75 | 18,708,000 | LM 65 | |
100 | 65DVS 51.5 | 21,528,000 | LM 65 | |
101 | 65DVS 52.2 | 32,112,000 | LM 65 | |
102 | 65DVS 53.7 | 34,908,000 | LM 65 | |
103 | 65DVS 55.5 (DOL) | 59,184,000 | LL 65 | |
104 | 65DVS 57.5 (DOL) | 64,440,000 | LL 65 | |
105 | 80DVS 5.75 | 19,272,000 | LM 65 | |
106 | 80DVS 51.5 | 22,272,000 | LM 65 | |
107 | 80DVS 52.2 | 32,496,000 | LM 65 | |
108 | 80DVS 53.7 | 36,408,000 | LM 65 | |
109 | 80DVS 55.5 | 59,688,000 | LL 65 | |
110 | 80DVS 57.5 | 64,920,000 | LL 65 |
Chú ý:
Bảng giá trên đây chỉ là bảng giá tham khảo và có thể thay đổi bất cứ khi nào mà không cần báo trước. Vì thế nên khi có nhu cầu mua bất cứ sản phẩm bơm chìm Ebara nào để biết chính sác giá của sản phẩm thì Quý khách hàng có thể liên hệ với Công ty chúng tôi qua số Hotline Miền Bắc 0913 98 58 08 – Hotline Miền Nam 0909 152 999, email thanhdat@maycongnghiep.vn để được tư vấn và báo giá sớm nhất.
Nhà phân phối máy bơm nước thải Ebara chính hãng – Máy bơm nước Thành Đạt
Hiện đang có rất nhiều đơn vị cung cấp máy bơm tuy nhiên để có được 1 sản phẩm bơm chìm nước thải làm việc hiệu quả đem lại hiệu suất cao thì việc lựa chọn 1 địa chỉ mua hàng là vô cùng quan trọng. Trên thị trường đang có rất nhiều đơn vị phân phối máy bơm nước thải Ebara tuy nhiên để có 1 chiếc bơm chất lượng thì mọi người nên chọn mua bơm ở Công ty TNHH sản xuất thương mại & công nghiệp Thành Đạt.
Là một trong những đơn vị hàng đầu hoạt động trong lĩnh vực phân phối máy bơm, Công ty Thành Đạt hiện đang phân phối rất nhiều thương hiệu máy bơm lớn trong đó có Ebara với rất nhiều sản phẩm bơm như bơm nước thải, bơm trục đứng, bơm trục ngang, bơm đầu inox, bơm công nghiệp, bơm trục rời,… Các sản phẩm bơm nước thải Ebara được Thành Đạt phân phối trên thị trường với rất nhiều dòng sản phẩm khác nhau như bơm Ebara Right, BEST, DW VOX, DML, DL, DF, DVS, DS,… với nhiều model, công suất khác nhau để mọi người có thể lựa chọn.
Tất cả các sản phẩm bơm chìm nước thải được Công ty chúng tôi phân phối trên thị trường đều là hàng chính hãng, hàng mới 100%, có đầy đủ giấy tờ CO, CQ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ bơm để mọi người có thể yên tâm về chất lượng của sản phẩm.
Là nhà phân phối lâu năm của Ebara nên khi mua bơm tại Công ty, Quý khách hàng sẽ được hưởng những chính sách ưu đãi cùng mức giá tốt nhất như giá thành sản phẩm luôn cạnh tranh nhất, chiết khấu cao cho các đơn hàng số lượng lớn, miễn phí vận chuyển trong bán kính 15km đối với các đơn hàng tại Hà Nội và Hồ Chí Minh, hỗ trợ đổi trả trong 7 ngày đối với các sản phẩm lỗi do nhà sản xuất.
Ngoài ra Thành Đạt còn có đội ngũ nhân viên kinh doanh, nhân viên kỹ thuật có chuyên môn, có tay nghề cao luôn sẵn sàng 24/7 để hỗ trợ Quý khách hàng trong suốt quá trình lựa chọn, lắp đặt và sử dụng bơm sao cho hiệu quả.
Với hệ thống Showroom ở khắp 3 miền Bắc – Trung – Nam cùng rất nhiều đại lý khác trên toàn quốc, Quý khách hàng có thể lựa chọn mua bơm ở bất cứ địa chỉ nào. Vì thế khi cần tìm mua các sản phẩm máy bơm chìm Ebara, Quý khách hàng có thể lựa chọn mua bơm ở các địa chỉ sau đây:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH ĐẠT
- Hà Nội: 34 Đường Láng, Ngã Tư Sở, Hà Nội
- Hồ Chí Minh: 691 Lạc long quân – P.10 – Q Tân Bình
- Điện thoại:024 3564 1884 – 024 3564 3397
- Fax:024 3782 1461
- Hotline Miền Bắc: 0913 985 808
- Hotline Miền Nam: 0909 152 999
- Email: thanhdat@maycongnghiep.vn