Máy bơm nước thải Ebara dòng bơm chuyên dùng bơm nước thải nhập khẩu
Máy bơm nước thải Ebara là một trong những sản phẩm máy bơm nước nhập khẩu được sử dụng rộng rãi ở rất nhiều hệ thống xử lý nước thải hiện nay.
Bơm nước thải Ebara với nhiều mẫu mã cùng các dòng sản phẩm được làm từ các vật liệu khác nhau có khả năng bơm chống ăn mòn tốt và đáp ứng được nhu cầu sử dụng của người dùng.
Các dòng máy bơm nước thải Ebara
Hiện các sản phẩm máy bơm nước thải Ebara được phân phối trên thị trường được chia ra thành 3 dòng sản phẩm.
Bơm nước thải thân gang
Là dòng bơm nước thải có cấu tạo vô cùng chắc chắn với toàn bộ phần thân bơm được làm bằng gang và được chia ra thành nhiều dòng sản phẩm khác nhau như DL, DS, DML, DVS,.. Đây là dòng bơm nước thải được sản xuất tại Trung Quốc với nhiều model cùng công suất từ nhỏ tới lớn để Quý khách hàng có thể chọn lựa.
No | Model | QDC | Motor Power | |||
Kw | Hp | Voltage | ||||
1 | 65 DL 5 1.5 | (DOL) | LM 65 | 1.5 | 2 | 380 |
2 | 80 DL 5 1.5 | (DOL) | LM 80 | 1.5 | 2 | 380 |
3 | 80 DL 5 2.2 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
4 | 80 DL 5 3.7 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
5 | 100 DL 5 3.7 | (DOL) | LL 100 | 3.7 | 5 | 380 |
6 | 100 DL 5 11 | (S-D) | 22 | 30 | 380 | |
7 | 100 DL 5 15 | (S-D) | 3.7 | 5 | 380 | |
8 | 100 DL 5 18 | (S-D) | 3.7 | 5 | 380 | |
9 | 150 DL 5 7.5 | (S-D) | LL 125 | 11 | 15 | 380 |
10 | 150 DL 5 11 | (S-D) | 15 | 20 | 380 | |
11 | 150 DL 5 15 | (S-D) | 18 | 25 | 380 | |
12 | 150 DL 5 18 | (S-D) | 5.5 | 7.5 | 380 | |
13 | 150 DL 5 22 | (S-D) | 5.5 | 7.5 | 380 | |
14 | 200 DL 5 15 | (S-D) | LL 150 | 7.5 | 10 | 380 |
15 | 200 DL 5 37-C | (S-D) | LL 150 X 200 | 7.5 | 10 | 380 |
16 | 100 DLB 5 5.5 | (DOL) | LL 100 | 5.5 | 7.5 | 380 |
17 | 100 DLB 5 7.5 | (DOL) | 5.5 | 7.5 | 380 | |
18 | 80 DLC 5 5.5 | (DOL) | LL 80 | 5.5 | 7.5 | 380 |
19 | 80 DLC 5 7.5 | (DOL) | 5.5 | 7.5 | 380 | |
20 | 100 DLC 5 5.5 | (DOL) | 7.5 | 10 | 380 | |
21 | 100 DLC 5 7.5 | (DOL) | 7.5 | 10 | 380 | |
22 | 80 DML 5 2.2 | (DOL) | LM 80 | 2.2 | 3 | 380 |
23 | 80 DML 5 3.7 | (S-D) | 3.7 | 5 | 380 | |
24 | 80 DML 5 5.5 | (S-D) | LL 100 | 5.5 | 7.5 | 380 |
25 | 80 DML 5 7.5 | (S-D) | 7.5 | 10 | 380 | |
26 | 80 DML 5 11 | (S-D) | 11 | 15 | 380 | |
27 | 80 DML 5 15 | (S-D) | 15 | 20 | 380 | |
28 | 80 DML 5 22 | (S-D) | 22 | 30 | 380 | |
29 | 100 DML 5 3.7 | (S-D) | LM 80 | 3.7 | 5 | 380 |
30 | 100 DML 5 5.5 | (S-D) | LL 100 | 5.5 | 7.5 | 380 |
31 | 100 DML 5 7.5 | (S-D) | 7.5 | 10 | 380 | |
32 | 100 DML 5 11 | (S-D) | LL 100 | 11 | 15 | 380 |
33 | 100 DML 5 15 | (S-D) | 15 | 20 | 380 | |
34 | 150 DML 5 11 | (S-D) | 22 | 30 | 380 | |
35 | 150 DML 5 15 | (S-D) | 5.5 | 7.5 | 380 | |
36 | 150 DML 5 22 | (S-D) | 7.5 | 10 | 380 | |
37 | 50 DVS 5 .75 | (DOL) | LS 50 | 0.75 | 1 | 380 |
38 | 50 DVS 5 1.5 | (DOL) | 1.5 | 2 | 380 | |
39 | 65 DVS 5 .75 | (DOL) | LM 65 | 0.75 | 1 | 380 |
40 | 65 DVS 5 1.5 | (DOL) | 1.5 | 2 | 380 | |
41 | 65 DVS 5 2.2 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
42 | 65 DVS 5 3.7 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
43 | 80 DVS 5 .75 | (S-D) | 3.7 | 5 | 380 | |
44 | 80 DVS 5 1.5 | (DOL) | 0.75 | 1 | 380 | |
45 | 80 DVS 5 2.2 | (DOL) | 1.5 | 2 | 380 | |
46 | 80 DVS 5 3.7 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
47 | 50 DVSA 5 .75 | (DOL) | LS 50 | 0.75 | 1 | 380 |
48 | 50 DVSA 5 1.5 | (DOL) | 1.5 | 2 | 380 | |
49 | 65 DVSA 5 .75 | (DOL) | LM 65 | 0.75 | 1 | 380 |
50 | 65 DVSA 5 1.5 | (DOL) | 1.5 | 2 | 380 | |
51 | 65 DVSA 5 2.2 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
52 | 65 DVSA 5 3.7 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
53 | 80 DVSA 5 .75 | (DOL) | 0.75 | 1 | 380 | |
54 | 80 DVSA 5 1.5 | (DOL) | 1.5 | 2 | 380 | |
55 | 80 DVSA 5 2.2 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
56 | 80 DVSA 5 3.7 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
57 | 65 DF 51.5 | (DOL) | LM 65 | 1.5 | 2 | 380 |
58 | 80 DF 5 1.5 | (DOL) | LM 80 | 1.5 | 2 | 380 |
59 | 80 DF 5 2.2 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
60 | 80 DF 5 3.7 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
61 | 100 DF 5 3.7 | (DOL) | LL 100 | 3.7 | 5 | 380 |
62 | 100 DF 5 5.5 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
63 | 100 DF 5 7.5 | (DOL) | 5.5 | 7.5 | 380 | |
64 | 65 DFA 5 1.5 | (DOL) | LM 65 | 1.5 | 2 | 380 |
65 | 80 DFA 5 1.5 | (DOL) | LM 80 | 1.5 | 2 | 380 |
66 | 80 DFA 5 2.2 | (DOL) | 2.2 | 3 | 380 | |
67 | 80 DFA 5 3.7 | (DOL) | 3.7 | 5 | 380 | |
68 | 100 DFA 5 3.7 | (DOL) | LL 100 | 3.7 | 5 | 380 |
Bơm nước thải thân bằng inox
Là với các dòng bơm được sản xuất tại Italy như Right, DW-VOX, Best. Các sản phẩm máy bơm nước thải này là dòng bơm được đặt chìm dưới nước và có cấu tạo với toàn bộ phần thân bơm được làm trừ inox nhờ đó mà bơm có khả năng chống ăn mòn tốt. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của từng dòng bơm.
STT | Model | Điện áp/ Nhiệt độ bơm được (V/°C) | Công suất | Cột áp M | Lưu lượng Lít/Phút | Đường kính Hút-xả | |
KW | HP | ||||||
1 | BEST ONE MA | 220/40 | 0,25 | 0,33 | 8.3-1.8 | 20-170 | 42 |
2 | BEST 3 | 380/50 | 0,75 | 1 | 13.6-3.2 | 20-280 | 49 |
3 | BEST 3 MA | 220/50 | 0,75 | 1 | 13.6-3.2 | 20-280 | 49 |
4 | BEST 4 | 380/50 | 1,1 | 1,5 | 17.4-4.6 | 20-330 | 49 |
5 | BEST 4 MA | 220/50 | 1,1 | 1,5 | 17.4-4.6 | 20-330 | 49 |
6 | BEST 5 | 380/50 | 1,5 | 2 | 18.4-5 | 20-360 | 49 |
7 | RIGHT 100 | 380/50 | 0,75 | 1 | 9.5-2 | 40-300 | 49 |
8 | RIGHT 100 MA | 220/50 | 0,75 | 1 | 9.5-2 | 40-300 | 49 |
9 | DW VOX 100 | 380/40 | 0,74 | 1 | 7.9-1.9 | 100-500 | 60 |
10 | DW VOX M 100 A | 220/40 | 0,74 | 1 | 7.9-1.9 | 100-500 | 60 |
11 | DW VOX 150 | 380/40 | 1,1 | 1,5 | 10.2-2.1 | 100-600 | 60 |
12 | DW VOX M 150 A | 220/40 | 1,1 | 1,5 | 10.2-2.1 | 100-600 | 60 |
13 | DW VOX 200 | 380/40 | 1,5 | 2 | 12.5-1.6 | 100-700 | 60 |
14 | DW VOX 300 | 380/40 | 2,2 | 3 | 15.7-3.6 | 100-800 | 60 |
Bơm nước thải cạn DWO
Là dòng bơm nước thải cạn được sản xuất tại Italy với buồng bơm, cánh bơm được làm từ inox, cánh bơm dạng hở giúp bơm có thể bơm được nước thải và các loại nước thải rắn.
STT | Model | Điện áp / Nhiệt độ chất lỏng | Công suất | Cột áp | Lưu lượng | Đường kính hút/ xả | |
KW | HP | M | Lít/Phút | ||||
1 | DWO 150 M | 220/90 | 1,1 | 1,5 | 9.5-5.1 | 100-550 | 60-60 |
2 | DWO 150 | 380/90 | 1,1 | 1,5 | 9.5-5.1 | 100-550 | 60-60 |
3 | DWO 200 | 380/90 | 1,5 | 2 | 12.7-5.8 | 100-750 | 60-60 |
4 | DWO 300 | 380/90 | 2,2 | 3 | 15-7.5 | 100-950 | 76-60 |
5 | DWO 400 | 380/90 | 3 | 4 | 17.5-7.6 | 100-1100 | 76-60 |
Thành Đạt nhà phân phối máy bơm nước thải Ebara
Hiên nay trên thị trường có rất nhiều đơn vị phân phối máy bơm tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng phân phối máy bơm Ebara để mọi người có thể tìm tới mua các sản phẩm máy bơm nước thải Ebara được.
Để chắc chắn mua được các sản phẩm bơm nước thải Ebara chất lượng thì mọi người cần phải tìm tới mua bơm ở các đơn vị, nhà phân phối chính thức của Ebara.
Một trong những địa chỉ phân phối máy bơm Ebara uy tín được rất nhiều đơn vị tin tưởng lựa chọn đó là Công ty Máy bơm nước Thành Đạt. Là doanh nghiệp có gần 20 năm kinh nghiệm trên thị trường máy bơm, Thành Đạt hiện đang là nhà phân phối của rất nhiều thương hiệu máy bơm như Pentax, Ebara, Kaiquan, ….
Tất cả các sản phẩm máy bơm Ebara được Công ty phân phối luôn là hàng nhập khẩu chính hãng, mới 100%, có đầy đủ CO, CQ đi kèm, bảo hành chính hãng trong 12 tháng và có giá cả cạnh tranh.
Mua hàng tại Công ty, Quý khách còn được hưởng rất nhiều chính sách ưu đãi khác như chiết khấu cao cho các đơn hàng có giá trị lớn, miễn phí vận chuyển trong bán kính 15km đối với các đơn hàng tại Hà Nội, Hồ Chí Minh, đổi trả trong 7 ngày đối với các sản phẩm lỗi do nhà sản xuất.
Ngoài ra Thành Đạt là đơn vị có đội ngũ nhân viên tư vấn, nhân viên kỹ thuật có chuyên môn được đào tạo bài bản luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách hàng trong quá trình chọn lựa và khắc phục các lỗi thường gặp trong quá trình sử dụng bơm 1 cách hiệu quả nhất.
Hiện Công ty đang có hệ thống Showroom từ Bắc vào Nam cùng với rất nhiều đại lý phân phối bơm khác trên toàn quốc để Quý khách có thể tìm tới mua bơm.
Mọi thông tin chi tiết, Quý khách hàng vui lòng liên hệ với Công ty chúng tôi theo:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH ĐẠT
- Hà Nội: 34 Đường Láng, Ngã Tư Sở, Hà Nội
- Hồ Chí Minh: 691 Lạc long quân – P.10 – Q Tân Bình
- Điện thoại: 024 3564 1884 – 024 3564 3397
- Fax: 024 3782 1461
- Hotline Miền Bắc: 0913 985 808
- Hotline Miền Nam: 0909 152 999
- Email: thanhdat@maycongnghiep.vn