Máy bơm nước thải gang Ebara DL là một trong những dòng bơm chìm chất lượng tới từ thương hiệu Ebara được nhiều khách hàng tin dùng vào các hệ thống xử lý nước thải, thoát nước chống ngập và các ứng dụng liên quan đến chất thải công nghiệp.
Contents
Máy bơm nước thải gang Ebara DL là gì?
Bơm nước thải gang Ebara DL là dòng máy bơm chìm công nghiệp được sản xuất bởi thương hiệu Ebara với phần thân bơm được làm từ gang. Dòng bơm này được sản xuất tại Trung Quốc chuyên dùng để bơm nước thải chứa tạp chất rắn, chất thải sinh hoạt và công nghiệp.
Ưu điểm vượt trội của máy bơm nước thải gang Ebara DL:
- Vận hành ổn định khi đặt chìm dưới nước: Nhờ lớp bảo vệ IP68 và lớp cách điện F, bơm có thể hoạt động liên tục và an toàn mà không lo chập cháy.
- Cấu tạo chắc chắn, chống ăn mòn tót nhờ được làm từ những vật liệu có độ bền cao.
- Bơm có thể bơm được chất thải có lẫn rác, bùn hay tạp chất rắn nhờ thiết kế cánh bơm dạng hở.
- Bơm có thể sử dụng với nhiều mục đích khác nhau nhờ có mẫu mã, công suất đa dạng.
Tìm hiểu thông tin chi tiết về dòng bơm này
Để giúp Quý khách hàng có thể hiểu và sử dụng dòng bơm chìm Ebara DL này 1 cách hiệu quả thì chúng tôi xin đưa ra các thông tin liên quan như cấu tạo, thông số kỹ thuật và ứng dụng của bơm để mọi người cùng tham khảo.
Đặc điểm cấu tạo của máy bơm nước thải gang Ebara DL
Bơm chìm Ebara DL là dòng bơm nước thải được cấu tạo đơn giản và được làm từ những vật liệu độ bền cao.
- Vỏ máy, thân bơm, họng hút: Đều được làm từ gang chịu ăn mòn tốt.
- Trục bơm: Làm từ thép không gỉ AISI 403, đảm bảo độ bền và chống oxy hóa cao.
- Cánh bơm: Dạng hở (semi-open), cũng làm từ gang, hạn chế tình trạng tắc nghẽn khi bơm nước thải có lẫn rác hoặc chất rắn.
- Phớt cơ khí: Thiết kế 2 mặt phớt, với vật liệu SiC/SiC/NBR phía bơm và Ceramic/Carbon/NBR phía động cơ, giúp ngăn nước vào động cơ và tăng độ kín cho hệ thống.
- Động cơ được trang bị lớp bảo vệIP68, lớp cách điện F.
Nhờ cấu tạo này mà các sản phẩm máy bơm nước thải Ebara DL có thể bơm được chất lỏng có nhiệt độ tối đa 40 độ C và có thể thẻ chìm ở độ sâu tối đa 8m.
Thông số kỹ thuật của các model máy bơm chìm Ebara DL
Máy bơm chìm Ebara DL hiện được chia ra thành rất nhiều model bơm khác nhau với các dòng sản phẩm bơm khác nhau như 65DL, 80DL, 100DL, 150DL, 200DL, 250DL và 300DL với các model cùng công suất từ nhỏ tới lớn để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Mọi người có thể tham khảo thông số kỹ thuật chi tiết của từng model để mọi người cùng tham khảo:
STT | Model | Lưu lượng (m3/h) | Cột áp (m) | Công suất | Họng xả |
1 | 65 DL 51.5 | 4 – 27 | 15.5 – 9.9 | 1.5 kW | 65 mm |
2 | 80 DL 51.5 | 12 – 57 | 12.2 – 3.3 | 1.5 kW | 80 mm |
3 | 80 DL 52.2 | 12 – 72 | 14.7 – 4 | 2.2 kW | 80 mm |
4 | 80 DL 53.7 | 12 – 72 | 18.7 – 10.4 | 3.7 kW | 80 mm |
5 | 100 DL 53.7 | 30 – 114 | 14.1 – 5 | 3.7 kW | 100 mm |
6 | 100 DL 511 | 48 – 156 | 27.3 – 15.1 | 11 kW | 100 mm |
7 | 100 DL 515 | 48 – 168 | 32 – 18.5 | 15 kW | 100 mm |
8 | 100 DL 518.5 | 48 – 168 | 37.7 – 21.1 | 18.5 kW | 100 mm |
9 | 150 DL 55.5 | 60 – 240 | 9.8 – 3.5 | 5.5 kW | 150 mm |
10 | 150 DL 57.5 | 90 – 270 | 12.5 – 6.5 | 7.5 kW | 150 mm |
11 | 150 DL 511 | 90 – 300 | 16.5 – 9 | 11 kW | 150 mm |
12 | 150 DL 515 | 120 – 330 | 20.1 – 11.5 | 15 kW | 150 mm |
13 | 150 DL 518.5 | 120 – 330 | 23.3 – 12.8 | 18.5 kW | 150 mm |
14 | 150 DL 522 | 120 – 330 | 29 – 15.1 | 22 kW | 150 mm |
15 | 200 DL 55.5 | 60 – 240 | 9.8 – 3.5 | 5.5 kW | 200 mm |
16 | 200 DL 57.5 | 90 – 270 | 12.5 – 6.5 | 7.5 kW | 200 mm |
17 | 200 DL 511 | 90 – 300 | 16.5 – 9 | 11 kW | 200 mm |
18 | 200 DL 515 | 120 – 330 | 20.1 – 11.5 | 15 kW | 200 mm |
19 | 200 DL 518.5 | 120 – 330 | 23.3 – 12.8 | 18.5 kW | 200 mm |
20 | 200 DL 522 | 120 – 330 | 29 – 15.1 | 22 kW | 200 mm |
21 | 200 DL 530 | 150 – 420 | 32.2 – 16.7 | 30 kW | 200 mm |
22 | 200 DL 537 | 150 – 450 | 35.8 – 19.1 | 37 kW | 200 mm |
23 | 200 DL 545 | 150 – 480 | 40.5 – 22.5 | 45 kW | 200 mm |
24 | 250 DL 57.5 | 120 – 390 | 12.5 – 6.5 | 7.5 kW | 250 mm |
25 | 250 DL 511 | 120 – 420 | 16.5 – 9 | 11 kW | 250 mm |
26 | 250 DL 518.5 | 120 – 450 | 22.2 – 7.3 | 18.5 kW | 250 mm |
27 | 250 DL 522 | 120 – 510 | 23.2 – 6.9 | 22 kW | 250 mm |
28 | 300 DL 511 | 180 –540 | 7 – 3.3 | 11 kW | 300 mm |
29 | 300 DL 515 | 180 – 660 | 9.9 – 4.2 | 15 kW | 300 mm |
30 | 300 DL 518.5 | 180 – 660 | 12.8 – 4.8 | 18.5 kW | 300 mm |
31 | 300 DL 522 | 180 – 720 | 15.5 – 6.4 | 22 kW | 300 mm |
Các ứng dụng của máy bơm chìm Ebara DL
Với mẫu mã đa dạng cùng khả năng hoạt động ổn định ở môi trường làm việc khắc nghiệt, các sản phẩm bơm nước thải Ebara DL được sử dụng vào rất nhiều hệ thống xử lý nước thải khác nhau như:
- Hệ thống xử lý nước thải tại các tòa nhà cao tầng, khu chung cư, nhà máy.
- Thoát nước tầng hầm, hố ga, chống ngập úng đô thị.
- Bơm nước thải có lẫn chất rắn, bùn loãng, nước thải công nghiệp không gây tắc nghẽn.
- Hệ thống xử lý chất thải trong chăn nuôi,
- Nạo vét kênh rạch, công trình thủy lợi nhỏ.
- Hệ thống cấp thoát nước ở các công trình xây dựng.
Bảng báo giá máy bơm nước thải Ebara DL
Nhu cầu tìm mua các sản phẩm bơm nước thải Ebara DL ngày càng tăng cao vì thế bảng giá bơm cũng là điều mà nhiều người dùng quan tâm tới khi cần tìm mua các sản phẩm máy bơm này. Dưới đây là báo giá chi tiết của từng model bơm chìm Ebara DL để mọi người cùng tham khảo.
STT | Model | Ghi chú | Giá bơm tham khảo (chưa gồm thuế VAT, giá khớp nối) |
DL (PUMP+ELBOW) | |||
1 | 65DL 51.5 | LM 65 | 35,204,000 |
2 | 65DLD 55.5A | LL 65 | 116,350,000 |
3 | 65DLD 57.5A | LL 65 | 126,815,000 |
4 | 65DL 511A (SD) | LL 65 | 161,421,000 |
5 | 65DL 515A (SD) | LL 65 | 197,639,000 |
6 | 65DL 518A (SD) | LL 65 | 216,268,000 |
7 | 65DL 522A (SD) | LL 65 | 243,750,000 |
8 | 80DL 51.5 | LM 80 | 35,399,000 |
9 | 80DL 52.2 | LM 80 | 39,091,000 |
10 | 80DL 53.7 | LM 80 | 43,823,000 |
11 | 80DLC 55.5 | LL 80 | 73,619,000 |
12 | 80DLC 57.5 | LL 80 | 76,388,000 |
13 | 80DL 511A (SD) | LL 65 | 162,097,000 |
14 | 80DL 515A (SD) | LL 65 | 198,276,000 |
15 | 80DL 518A (SD) | LL 65 | 216,918,000 |
16 | 80DL 522A (SD) | LL 65 | 244,439,000 |
17 | 100DL 53.7 | LL 100 | 47,281,000 |
18 | 100DLC 55.5 | LL 80 | 74,009,000 |
19 | 100DLC 57.5 | LL 80 | 79,690,000 |
20 | 100DLB 55.5 | LL 100 | 76,284,000 |
21 | 100DLB 57.5 | LL 100 | 81,822,000 |
22 | 100DL 511 (SD) | LL 100 | 101,517,000 |
23 | 100DL 515 (SD) | LL 100 | 141,284,000 |
24 | 100DL 518.5 (SD) | LL 100 | 212,966,000 |
25 | 150DL 55.5 | LL 125 | 94,549,000 |
26 | 150DL 57.5 | LL 125 | 102,661,000 |
27 | 150DL 511 (SD) | LL 125 | 134,342,000 |
28 | 150DL 515 (SD) | LL 125 | 153,478,000 |
29 | 150DL 518.5 (SD) | LL 125 | 223,548,000 |
30 | 150DL 522 (SD) | LL 125 | 290,420,000 |
31 | 200DL 55.5 | LL 150 | 110,643,000 |
32 | 200DL 57.5 | LL 150 | 116,285,000 |
33 | 200DL 511 (SD) | LL 150 | 145,301,000 |
34 | 200DL 515 (SD) | LL 150 | 162,019,000 |
35 | 200DL 518 (SD) | LL 150 | 234,117,000 |
36 | 200DL 522 (SD) | LL 150 | 310,427,000 |
37 | 250DL 57.5 | LL 250 | 127,647,000 |
38 | 250DL 511 (SD) | LL 250 | 159,263,000 |
39 | 250DL 515 (SD) | LL 250 | 182,416,000 |
40 | 250DL 518.5 (SD) | LL 250 | 279,955,000 |
41 | 250DL 522 (SD) | LL 250 | 339,859,000 |
42 | 300DL 511 (SD) | LL 300 | 203,164,000 |
43 | 300DL 515 (SD) | LL 300 | 232,362,000 |
44 | 300DL 518.5 (SD) | LL 300 | 317,382,000 |
45 | 300DL 522 (SD) | LL 300 | 383,253,000 |
DL 30/37/45 kW (PUMP+ELBOW+PUMP STAND) | |||
80 | 150DL 530-C | LL 150 | 347,334,000 |
81 | 150DL 537-C | LL 150 | 419,692,000 |
82 | 150DL 545-C | LL 150 | 465,335,000 |
83 | 200DL 530-C | LL 150 (200) | 351,143,000 |
84 | 200DL 537-C | LL 150 (200) | 423,501,000 |
85 | 200DL 545-C | LL 150 (200) | 469,144,000 |
86 | 250DL 530-C | LL 300 (250) | 423,124,000 |
87 | 250DL 537-C | LL 300 (250) | 471,809,000 |
88 | 250DL 545-C | LL 300 (250) | 516,555,000 |
89 | 300DL 530-C | LL 300 | 426,036,000 |
90 | 300DL 537-C | LL 300 | 474,721,000 |
91 | 300DL 545-C | LL 300 | 519,467,000 |
Lưu ý:
- Giá trên đây chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi bất cứ thời điểm nào (giá chưa bao gồm VAT, chi phí vận chuyển và lắp đặt).
- Khách hàng để cập nhật bảng giá mới nhất tại thời điểm cần mua hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi theo Hotline Miền Bắc 0911 881 114 hoặc Miền Nam 0909 152 999 hoặc email thanhdat@maycongnghiep.vn.
Địa chỉ mua máy bơm chìm Ebara DL chính hãng uy tín
Nếu bạn đang tìm nơi mua máy bơm nước thải Ebara DL chính hãng thì hãy tìm tới Công ty Máy bơm nước Thành Đạt – 34 đướng Láng. Là đơn vị có hơn 20 năm kinh nghiệm trên thị trường và trực tiếp là đại lý phân phối các sản phẩm bơm Ebara, Thành Đạt đang cung cấp hàng loạt các sản phẩm tới từ thương hiệu này và có cả các sản phẩm máy bơm chìm Ebara DL.
Bơm chìm Ebara DL được Công ty cung cấp với rất nhiều model bơm khác nhau để đáp ứng nhu cầu của từng hệ thống bơm nước thải. Mỗi sản phẩm do Công ty cung cấp đều đảm bảo là hàng mới 100%, có đầy đủ CO/CQ, bảo hành 12 tháng và được bán với mức giá cạnh tranh.
Ngoài địa chỉ 34 đường Láng thì Thành Đạt còn có Showroom ở các địa chỉ như HCM – Vinh – Đà Nẵng để khách hàng có thể lựa chọn mua hàng ở bất cứ đâu.
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP THÀNH ĐẠT
- Showroom tại Hà Nội : 34 Đường Láng – Ngã Tư Sở – Hà Nội
- Showroom tại Hồ Chí Minh : 815/7 Hương Lộ 2 – phường Bình Trị Đông A – quận Bình Tân – TPHCM
- Tại Nghệ An : Tầng 1 chung cư Lũng Lô – Hồ Xuân Hương – Vinh Tân – TP Vinh – Nghệ An
- Tại Đà Nẵng : 440 Ông Ích Khiêm – Vĩnh Trung – Thanh Khê – TP Đà Nẵng
- Email: thanhdat@maycongnghiep.vn
- Hotline Hà Nội: 0911 881 114
- Hotline TPHCM: 0909 152 999